永盛县 Huyện Vĩnh Thạnh | |
---|---|
县 | |
坐标:10°12′15″N 105°22′45″E / 10.2042°N 105.3792°E | |
国家 | 越南 |
直辖市 | 芹苴市 |
行政区划 | 2市镇9社 |
县莅 | 永盛市镇 |
面积 | |
• 总计 | 297.59 平方公里(114.90 平方英里) |
人口(2018年) | |
• 總計 | 152,200人 |
• 密度 | 511人/平方公里(1,325人/平方英里) |
时区 | 越南标准时间(UTC+7) |
網站 | 永盛县电子信息门户网站 |
永盛县(越南语:Huyện Vĩnh Thạnh)是越南芹苴市下辖的一个县。面积297.59平方千米,2018年总人口152200人。
地理
永盛县东接禿衂郡和红旗县,西接安江省瑞山县,南接坚江省新合县,北接禿衂郡和安江省龙川市。
历史
2004年1月2日,禿衂縣以盛安市镇、盛安社、盛禄社、盛贵社、盛美社、盛富社、盛胜社、中兴社1市镇7社和永贞社部分区域析置永盛县;永贞社部分区域改制为永贞社[1]。
2007年1月16日,盛贵社和盛美社析置永盛市镇[2]。
2007年11月6日,盛安社析置盛进社[3]。
2008年12月23日,禿衂縣永平社划归永盛县管辖,中兴社部分区域划归禿衂縣管辖;盛胜社析置盛利社,中兴社部分区域划归盛禄社管辖;盛富社、中兴社划归红旗县管辖[4]。
行政区划
永盛县下辖2市镇9社,县莅永盛市镇。
- 永盛市镇(Thị trấn Vĩnh Thạnh)
- 盛安市镇(Thị trấn Thạnh An)
- 盛安社(Xã Thạnh An)
- 盛禄社(Xã Thạnh Lộc)
- 盛利社(Xã Thạnh Lợi)
- 盛美社(Xã Thạnh Mỹ)
- 盛贵社(Xã Thạnh Quới)
- 盛勝社(Xã Thạnh Thắng)
- 盛进社(Xã Thạnh Tiến)
- 永平社(Xã Vĩnh Bình)
- 永贞社(Xã Vĩnh Trinh)
注释
- ^ Nghị định 05/2004/NĐ-CP về việc thành lập các quận Ninh Kiều, Bình Thuỷ, Cái Răng, Ô Môn, các huyện Phong Điền, Cờ Đỏ, Vĩnh Thạch, Thốt Nốt và các xã, phường, thị trấn thuộc thành phố Cần Thơ trực thuộc Trung ương. [2020-04-09]. (原始内容存档于2020-04-01).
- ^ Nghị định 11/2007/NĐ-CP về việc điều chỉnh địa giới hành chính xã, phường; thành lập phường, thị trấn thuộc các quận Ninh Kiều, Ô Môn và các huyện Phong Điền, Vĩnh Thạnh, thành phố Cần Thơ. [2020-04-09]. (原始内容存档于2020-11-06).
- ^ Nghị định 162/2007/NĐ-CP về việc điều chỉnh địa giới hành chính xã, phường; thành lập xã, phường thuộc quận Bình Thuỷ, quận Ô Môn, huyện Thốt Nốt và huyện Vĩnh Thạnh, thành phố Cần Thơ. [2020-04-09]. (原始内容存档于2016-04-29).
- ^ Nghị định 12/NĐ-CP năm 2008 điều chỉnh địa giới hành chính xã, thành lập xã thuộc huyện Thốt Nốt, huyện Vĩnh Thạnh, huyện Cờ Đỏ; thành lập quận Thốt Nốt và các phường trực thuộc; điều chỉnh địa giới hành chính huyện Cờ Đỏ để thành lập huyện Thới Lai thuộc thành phố Cần Thơ. [2020-04-09]. (原始内容存档于2020-04-01).