此條目可参照越南語維基百科相應條目来扩充。 (2022年4月11日) |
軍訓總局 Tổng cục Quân huấn | |
---|---|
存在時期 | 1954年-1975年 |
國家或地區 | 越南共和国 |
直屬 | 越南共和國軍總參謀部 |
格言 | 訓練-培訓(Huấn luyện - Đào tạo) |
軍訓總局(越南语:Tổng cục Quân huấn)直屬於越南共和國總參謀部,負責組織、管理、協調和爲越南共和國軍隊專門訓練、培訓從士兵到後備役和特別士官,以及現役、後備役和特別軍官。積極重視各班學員的軍事、戰術和軍紀基礎訓練。
歷史
1954年7月20日《日內瓦協定》簽訂之後,訓練由總參謀部軍訓辦公室(Phòng Quân huấn)負責重組,以適應軍隊的現狀。
随着越南共和國的軍隊組織體系日益壯大,軍事訓練需要進行廣泛改進。1964年,軍訓總局成立,以取代總參謀部的軍訓辦公室。
組織
- 總局長辦公室(Văn phòng Tổng cục trưởng)
- 行政辦
- 研訓辦
- 支援行政辦
1975年4月時的總局指揮部
序號 | 姓名 | 軍銜 | 職務 |
---|---|---|---|
1975年4月的直屬單位
序號 | 學校和訓練中心名/所在地 | 指揮官姓名 | 軍銜 | 備註 |
---|---|---|---|---|
1975年4月初,阮永儀中將出任第三軍副司令兼潘郎防線前線司令。陳德明上校接替了校長職務。 | ||||
海軍副提督 | ||||
兼任育美訓練區指揮官 | ||||
參考資料
- ^ Đại Tá Đặng Đình Thụy. nguyentin.tripod.com. [2022-04-11]. (原始内容存档于2020-01-13).
- ^ Đại Tá Phạm Tất Thông. nguyentin.tripod.com. [2022-04-11]. (原始内容存档于2020-01-12).
- ^ “守德訓練區”包括:步兵學校、鐵甲騎兵學校和軍事體育學校
- ^ "Huấn khu Dục Mỹ" có vị trí tại khu Dục Mỹ thuộc quận Ninh Hòa, tỉnh Khánh Hòa. Gồm có các Quân trường: Trung tâm Huấn luyện Quốc gia Lam Sơn, Trung tâm Huấn luyện Biệt động quân và Trường Pháo binh.
- ^ Tên đầy đủ là "Trung tâm Huấn luyện Quốc gia Quang Trung", chuyên đào tạo quân nhân cấp binh sĩ cho Quân lực VNCH, vị trí tại Trung Chánh thuộc quận Hốc Môn, Gia Định.
- ^ Tên đầy đủ là "Trung tâm Huấn luyện Quốc gia Hòa Cầm", chuyên đào tạo quân nhân cấp binh sĩ cho Quân khu 1.
- ^ Tên đầy đủ là "Trung tâm Huấn luyện Quốc gia Lam Sơn", chuyên đào tạo quân nhân cấp binh sĩ cho Quân khu 2.
- ^ Tên đầy đủ là "Trung tâm Huấn luyện Quốc gia Vạn Kiếp", chuyên đào tạo quân nhân cấp binh sĩ cho Quân khu 3.
- ^ Tên đầy đủ là "Trung tâm Huấn luyện Quốc gia Chi Lăng", chuyên đào tạo quân nhân cấp binh sĩ cho Quân khu 4.
- ^ Quân trường cấp Quân khu, chuyên đào tạo quân nhân cấp binh sĩ thuộc Quân khu 1